09-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn TCVN 5935-1:2013
|
Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định bằng 0,6/1 (1,2 kV) và 1,8/3 (3,6 kV), cấu trúc Cu/PVC/PVC; Cu/XLPE/PVC; AI/PVC/PVC; AI/XLPE/PVC
|
Download
|
08-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn IEC 60502-1:2009
|
Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định bằng 0,6/1 (1,2 kV) và 1,8/3 (3,6 kV), cấu trúc Cu/PVC/PVC; Cu/XLPE/PVC; AI/PVC/PVC; AI/XLPE/PVC
|
Download
|
11-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn TCVN 5935-2:2013
|
Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2 kV) đến 18/30 (36) kV, cấu trúc Cu/XLPE/PVC; Cu/XLPE/HDPE; AI/XLPE/PVC
|
Download
|
10-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn IEC 60502-2:2014
|
Cáp điện có cách điện dạng đùn dùng cho điện áp danh định từ 3,6/6 (7,2 kV) đến 18/30 (36) kV, cấu trúc Cu/XLPE/PVC; Cu/XLPE/HDPE; AI/XLPE/PVC; Al/XLPE/HDPE
|
Download
|
12-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn BS 6387:2013
|
Cáp chống cháy điện áp danh định đến và bằng 0,6/1 kV - cấu trúc Cu/Mica/PVC; Cu/Mica /PVC/PVC; Cu/Mica/XLPE/PVC
|
Download
|
13-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn IEC 60332-3-22:2018
|
Cáp chậm cháy điện áp danh định đến 0,6/1 (1,2) kV và 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV- cấu trúc Cu/FR-PVC ; Cu/FRT-LSHF; Cu/FR-PVC/FR-PVC; Cu/XLPE/FR-PVC; Cu/XLPE/FRT-LSHF
|
Download
|
14-19 (CADIVI 01-2019) Hợp chuẩn IEC 60332-3-24:2018
|
Cáp chậm cháy điện áp danh định đến 0,6/1 (1,2) kV và 3,6/6 (7,2) kV đến 18/30 (36) kV- cấu trúc Cu/FR-PVC ; Cu/FRT-LSHF; Cu/FR-PVC/FR-PVC; Cu/XLPE/FR-PVC; Cu/XLPE/FRT-LSHF
|
Download
|
05 & 06-18-Hợp chuẩn BS-EN 61386
|
Ống luồn cứng và đàn hồi bằng Polyvinyl Clorua dùng cho quản lý cáp
|
Download
|